bài tập nâng cao về tứ giác lớp 8
Câu 1: Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây: A. Tổng các góc trong một tứ giác bằng 360 0. B. Tổng các góc trong một tứ giác bằng 180 0. C. Tứ giác lồi là tứ giác không nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác
[Toán hình 8] Bài tập nâng cao về tứ giác. Thread starter hoamattroi_3520725127; Ngày gửi 25 Tháng tám 2013; Replies 3 Toán lớp 8. Hình học
Tổng hợp các dạng bài tập về tứ giác lớp 8. Bài viết dưới đây, Taimienphi.vn xin tổng hợp các dạng bài tập về tứ giác lớp 8 giúp các em học sinh có thể tham khảo, làm nhiều bài tập về diện tích tứ giác, tính góc tứ giác để củng cố kiến thức cũng như giúp
Tứ giác - Chuyên đề toán lớp 8 giúp học sinh ôn tập kiến thức trên lớp qua các chuyên đề giúp học sinh và phụ huynh dễ theo dõi.
PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 8 TẬP 1; CHƯƠNG I. TỨ GIÁC; Bài 1. Tứ giác; Bài 2. Hình thang; Bài 3. Hình thang cân; Bài 4. Đường trung bình của tam giác, của hình thang; Bài 5. Dựng hình bằng thước và compa. Dựng hình thang; Bài 6. Đối xứng trục; Bài 7. Hình bình hành; Bài 8. Đối xứng tâm
Site De Rencontre Allemand 100 Gratuit. Chuyên đề Hình học lớp 8 ôn thi HSGThư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phíTrang chủ Email hỗ trợ [email protected] Hotline 024 2242 6188Bài tập Hình học chương 3 lớp 8 nâng caoI. Nội dung của chương 3 Hình học 8+ Công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác, hình thang,hình bình hành và hình thoi+ Định lí Ta-lét, định lí Ta-lét đảo và hệ quả của định lí Ta-lét+ Tính chất đường phân giác trong tam giác+ Các trường hợp đồng dạng của tam giác thường và tam giác vuông+ Công thức tính tỉ số đường cao, diện tích của hai tam giác đồng dạngII. Bài tập chương 3 hình học 8 nâng caoBài 1 Cho hình bình hành ABCD có góc B là góc tù. Kẻ AH vuông góc với BD tại H,HK vuông góc với CD tại K. Gọi M là trung điểm của DK và N là trung điểm của BH.cho biết S là diện tích1/ Chứng minh2/ Kẻ NO vuông góc với AB tại O. Chứng minh 3 điểm O, H, M thẳng hàng3/ AN cắt BC tại E và cắt CD tại F. Trong trường hợp. Tính tỷ số4/ Kẻ NS vuông góc với AD tại S. Chứng minhBài 2 Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn có 3 đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H, EFcắt AH tại O. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của C và B trên đường thẳng minh1/Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phíTrang chủ Email hỗ trợ [email protected] Hotline 024 2242 61882/3/4/Bài 3 Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn AB AE. Gọi M là N lần lượtlà trung điểm của AF và Chứng minh Tứ giác EMNB là hình thang2/ Chứng minh Khi E và F di động thì giá trị của biểu thứcBEMN EFNBEFC BMFS SAS S cógiá trị không đổi S là diện tích3/ NE cắt BM tại O và EC cắt BF tại I. Chứng minh OI // BC vàBài tập nâng cao Hình học lớp 8 chương 3Bài tập nâng cao ôn tập chương 3 môn Toán lớp 8 Tam giác đồng dạng do VnDoc sưu tầm và tổng hợp giúp các bạn ôn tập và củng cố kiến thức về tam giác đồng dạng, các hệ thức đã được học trong chương 3 Hình học lớp 8. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham tập Hình học lớp 8Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8200 đề thi học sinh giỏi lớp 8 môn ToánĐây là bài tập nâng cao ôn tập chương 3 Tam giác đồng dạng, bao gồm 40 bài toán nâng cao. Qua đó sẽ giúp các bạn học sinh kiểm tra kiến thức cũng như rèn luyện và nâng cao thêm kiến thức của mình trong chương 3 Tam giác đồng dạng. Đồng thời đây cũng là tài liệu để các bạn học sinh có thể tham khảo và ôn luyện chuẩn bị cho kì thi học sinh giỏi các cấp-Ngoài Đề cương ôn tập chương 3 Hình học, mời các bạn học sinh tham khảo thêm các đề thi học kì 2 Toán 8, đề kiểm tra học kì 2 các môn lớp 8 như Anh, Văn, Địa lý,... mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với Đề cương ôn tập chương 3 hình học này sẽ giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn học tập tốt!.Tham khảo thêmBài tập ôn tập chương 3 Hình học lớp 8Thuyết minh về Lăng chủ tịch Hồ Chí MinhKể một kỉ niệm khó quên về tình bạnĐịnh luật bảo toàn nguyên tố là gì?Bài kiểm tra 1 tiết môn Tiếng Anh lớp 8 lần 3 năm học 2020 - 2021Đề thi học sinh giỏi tiếng Anh lớp 8 năm 2019 - 2020 số 8Đề kiểm tra 1 tiết số 3 môn Tiếng Anh lớp 8 năm học 2019 - 2020Thuyết minh về Suối MơChia sẻ bởiNhómNgày 18/05/2020
Bài viết dưới đây, xin tổng hợp các dạng bài tập về tứ giác lớp 8 giúp các em học sinh có thể tham khảo, làm nhiều bài tập về diện tích tứ giác, tính góc tứ giác ... để củng cố kiến thức cũng như giúp thầy cô có nhiều tài liệu về Toán lớp 8 hơn để bồi dưỡng, ôn tập cho các em học sinh của mình. Bài viết liên quan Tổng hợp đề thi môn Văn, Toán, tiếng Anh, Sinh học lớp 8 Tổng hợp đề thi môn Toán, Văn, tiếng Anh lớp 7 Học trực tuyến môn Toán lớp 8 ngày 10/4/2020, Ôn tập chương III Học trực tuyến môn Toán lớp 8 ngày 14/4/2020, Trường hợp đồng dạng thứ hai và thứ ba - Luyện tập Học trực tuyến môn Toán lớp 8 ngày 21/4/2020, Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Các dạng bài tập về tứ giác lớp 8 gồm có dùng tính chất về góc của tứ giác để tính góc, dùng bất đẳng thức tam giác để giải bài toán có liên quan tới cạnh của tứ giác đều được tổng hợp dưới đây. Các em học sinh và các thầy cô cùng tham bài tập về hình tứ giác lớp 8 Chú ý- Xem lại lý thuyết và công thức tính diện tích tứ giác trước khi áp dụng vào làm bài tập Dạng bài tập về hình tứ giác lớp 8Bài tập về tứ giác trong sách giáo khoa lớp 8Toán 8 Tập 1 Bài 1 trang 64 Trong các tứ giác ở hình 1, tứ giác nào luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giác ?Lời giảia tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của tứ giácb tứ giác nằm trên hai nửa mặt phẳng có bờ BC hoặc bờ CDc tứ giác nằm trên hai nửa mặt phẳng có bờ AD hoặc bờ BC Toán 8 Tập 1 Bài 1 trang 65a Nhắc lại định lý về tổng ba góc của một tam giácb Vẽ tứ giác ABCD tùy ý. Dựa vào định lý về tổng ba góc của một tam giác, hãy tính tổng A + B + C + DLời giảia Trong một tam giác, tổng ba góc là 180obΔABC có ∠A1 + ∠B + ∠C1 = 180oΔADC có ∠A2 + ∠D + ∠C2 = 180o⇒ ∠A1 + ∠B + ∠C1 + ∠A2 + ∠D + ∠C2 = 180o + 180o⇒ ∠A1 + ∠A2 + ∠B + ∠C1 + ∠C2 + ∠D = 360o⇒ ∠A + ∠B + ∠C + ∠D = 360oBài 1 trang 66 SGK Toán 8 Tập 1 Tìm x ở hình 5, hình 6Lời giảiTa có định lý Tổng bốn góc trong một tứ giác bằng 360º.+ Hình 5a Áp dụng định lý trong tứ giác ABCD ta cóx + 110º + 120º + 80º = 360º⇒ x = 360º – 110º – 120º – 80º = 50º+ Hình 5bDựa vào hình vẽ ta có Áp dụng định lý trong tứ giác EFGH ta cóx + 90º + 90º + 90º = 360º⇒ x = 360º – 90º – 90º – 90º = 90º.+ Hình 5cDựa vào hình vẽ ta cóÁp dụng định lý trong tứ giác ABDE ta cóx + 90º + 65º + 90º = 360º⇒ x = 360º – 90º – 65º – 90º = 115º+ Hình 5d kề bù với góc 60º ⇒ kề bù với góc 105º ⇒ là góc vuông ⇒ Áp dụng định lý trong tứ giác IKMN ta cóx + 90º + 120º + 75º = 360º⇒ x = 360º – 90º – 120º – 75º = 75º+ Hình 6a Áp dụng định lý trong tứ giác PQRS ta cóx + x + 65º + 95º = 360º⇒ 2x + 160º = 360º⇒ 2x = 200º⇒ x = 100º+ Hình 6b Áp dụng định lý trong tứ giác MNPQ ta cóx + 2x + 3x + 4x = 360º⇒ 10x = 360º⇒ x = 2 trang 66 SGK Toán 8 Tập 1 Góc kề bù với một góc của tứ giác gọi là góc ngoài của tứ Tính các góc ngoài của tứ giác ở hình Tính tổng các góc ngoài của tứ giác ở hình 7b tại mỗi đỉnh của tứ giác chỉ chọn một góc ngoàic Có nhận xét gì về tổng các góc ngoài của tứ giác?Lời giảia + Góc ngoài tại A là góc A1+ Góc ngoài tại B là góc B1+ Góc ngoài tại C là góc C1+ Góc ngoài tại D là góc D1Theo định lý tổng các góc trong một tứ giác bằng 360º ta cóLại cóVậy góc ngoài tại D bằng Hình 7bTa cóMà theo định lý tổng bốn góc trong một tứ giác bằng 360º ta cóBài 3 trang 67 SGK Toán 8 Tập 1 Ta gọi tứ giác ABCD trên hình 8 có AB = AD, CB = CD là hình "cái diều".a Chứng minh rằng AC là đường trung trực của Tính B̂,D̂ biết rằng  = 100º, Ĉ = 60ºLời giảia Ta cóAB = AD gt ⇒ A thuộc đường trung trực của BDCB = CD gt ⇒ C thuộc đường trung trực của BDVậy AC là đường trung trực của BDb Xét ΔABC và ΔADC có AB = AD gt BC = DC gt AC cạnh chung⇒ ΔABC = ΔADC 4 trang 67 SGK Toán 8 Tập 1 Dựa vào cách vẽ các tam giác đã học, hãy vẽ lại các tứ giác ở hình 9, hình 10 vào giải- Cách vẽ hình 9+ Vẽ đoạn thẳng AB = 3cm+ Quay cung tròn tâm A, bán kính 3cm, cung tròn tâm B bán kính 3,5cm. Hai cung tròn này cắt nhau tại C.+ Quay cung tròn tâm C bán kính 2cm và cung tròn tâm A bán kính 1,5cm. Hai cung tròn này cắt nhau tại D.+ Nối các đoạn BC, AC, CD, AD ta được hình cần Cách vẽ hình 10+ Vẽ góc . Trên tia Nx, lấy điểm M sao cho MN = 4cm, trên tia Ny lấy điểm P sao cho NP = 2cm.+ Vẽ cung tròn tâm P bán kính 1,5cm và cung tròn tâm M bán kính 3cm. Hai cung tròn này cắt nhau tại Q.+ Nối PQ, MQ ta được hình cần tập về tứ giác trong sách bài tập toán lớp 8Bài 1 trang 80 SBT Toán 8 Tập 1 Tính tổng các góc ngoài của tứ giác tai mỗi đỉnh của tứ giác chỉ chọn một góc ngoài.Lời giảiTa có ∠A1 + ∠B1 + ∠C1 + ∠D1 = 360o tổng các góc của tứ giác+ Lại có ∠A1 + ∠A2 = 180o hai góc kề bù.∠B1 + ∠B2 = 180o hai góc kề bù∠C1 + ∠C2 = 180o hai góc kề bù∠D1 + ∠D2 = 180o hai góc kề bùSuy ra ∠A1 + ∠A2 + ∠B1 + ∠B2 + ∠C1 + ∠C2 + ∠D1 + ∠D2 = = 720o⇒ ∠A2 + ∠B2 + ∠C2 + ∠D2 = 720o – ∠A1 + ∠B1 + ∠C1 + ∠D1= 720o – 360o = 360oBài 2 trang 80 SBT Toán 8 Tập 1 Tứ giác ABCD có AB = BC, CD = Chứng minh rằng BD là đường trung trực của Cho biết B = 100o, D = 70o, tính góc A và góc giảia. Ta có BA = BC gt. Suy ra điểm B thuộc đường trung trực của có DA = DC gt. Suy ra điểm D thuộc đường trung trực của B và D là 2 điểm phân biệt cùng thuộc đường trung trực của AC nên đường thẳng BD là đường trung trực của Xét ΔBAD và ΔBCD, ta cóBA = BC gtDA = DC gtBD cạnh chungSuy ra ΔBAD = ΔBCD ∠BAD = ∠BCDMặt khác, ta có ∠BAD + ∠BCD + ∠ABC + ∠ADC = 360oSuy ra ∠BAD + ∠BCD = 360o – ∠ABC + ∠ADC 2∠BAD = 360o – 100o + 70o = 190o⇒ ∠BAD = 190o 2 = 95o⇒ ∠BCD = ∠BAD = 95oBài 3 trang 80 SBT Toán 8 Tập 1 Vẽ lại tứ giác ABCD ở hình 1 vào vở bằng cách vẽ hai tam giácLời giải- Vẽ tam giác ABD + Vẽ cạnh AD dài 4cm + Tại A vẽ cung tròn tâm A bán kính 2,5cm + Tại D vẽ cung tròn tâm D bán kính 3cm + Hai cung tròn cắt nhau tại B⇒ Ta được tam giác ABD- Vẽ tam giác DBC + Dùng thước đo độ vẽ tia Bx sao cho góc DBx = 60o + Trên Bx xác định C sao cho BC = 3cm⇒ Ta được tam giác BDC⇒Ta được tứ giác ABCD cần vẽBài 4 trang 80 SBT Toán 8 Tập 1 Tính các góc của tứ giác ABCD, biết rằng ∠A ∠B ∠C ∠D= 1 2 3 4Lời giảiTheo bài ra, ta có ∠A+ ∠B+ ∠C+ ∠D= 360o tổng các góc của tứ giácTheo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta cóVậy ∠A= = 36o; ∠B= = 72o; ∠C= = 108o ; ∠D= = 5 trang 80 SBT Toán 8 Tập 1 Tứ giác ABCD có ∠A = 65o, ∠B = 117o, ∠C = 71o. Tính số đo góc ngoài tại đỉnh giảiTrong tứ giác ABCD, ta có∠A + ∠B + ∠C + ∠D = 360o tổng các góc của tứ giác⇒ ∠D = 360o – ∠A + ∠B + ∠C = 360o – 65o + 117o + 71o = 107o∠D + ∠D1 = 180o 2 góc kề bù ⇒ ∠D1 = 180o - ∠D = 180o – 107o = 73oDạng 1 Dùng tính chất về các góc của tứ giác để tính gócĐịnh lý Tứ giác có tổng bốn góc bằng 360 độ. Góc ngoài của tứ giác chính là góc kề bù với một góc của tứ 1 Cho tứ giác ABCD, có B = 120 độ, C = 60 độ, D = 90 độ. Tính góc A và góc ngoài đỉnh 2 Cho tứ giác ABCD có AB = AD, CB = CD, C = 60 độ, A = 100 độa. Chứng minh AC là đường trung trực của BDb. Tính B và DBài 3 Cho tứ giác ABCD có phân giác trong của góc A và góc B cắt nhau tại E, phân giác ngoài của góc A và góc B cắt tại F. Chứng minh AEB = C+D/2 và AFB = A+D/ 4 Cho tứ giác ABCD có B + D = 180 độ, CB = CD. Trên tia đối của tia DA lấy điểm E sao cho DE = AB. Chứng minha. Tam giác ABC và EDC bằng nhaub. AC là phân giác của góc ABài 5 Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc A, B, C, D tỉ lệ thuận với 5, 8, 13 và Tính số đo các góc của tứ giác ABCDb. Kéo dài hai cạnh AB và CD cắt nhau tại E, kéo dài hai cạnh AD và BC cắt nhau tại F. Hai tia phân giác của góc AED và góc AFB cắt nhau tại O. Phân giác góc AFB cắt cạnh CD và AM lần lượt là M và N. Chứng minh O là trung điểm đoạn 6 Cho tứ giác ABCD có B + D = 180 độ, AC là tia phân giác của góc A. Chứng minh CB = 7 Cho tứ giác ABCD, có A = a, C = b. Hai đường thẳng AD = BC cắt nhau tại E, đường thẳng AB và DC cắt nhau tại F. Các tia phân giác hai góc AEB và AFD cắt nhau tại I. Tính góc EIF theo a, 2 Sử dụng bất đẳng thức tam giác để giải các bài toán liên hệ tới các cạnh của một tứ giácĐịnh lý - Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại và hiệu độ dài hai cạnh bất kỳ bao giờ cũng nhỏ hơn độ dài cạnh còn 1 Cho tứ giác ABCD. Chứng minhBài 2 Cho tứ giác ABCD có Bài 3 Cho tứ giác ABCD. Gọi O chính là giao điểm hai đường chéo AC và Chứng minh b. Khi O là điểm bất kì thuộc miền trong của tứ giác ABCD, kết luận trên có đúng không?Bài 4 Chứng minh rằng trong một tứ giác thìa. Tổng độ dài 2 cạnh đối diện nhỏ hơn tổng độ dài hai đường chéob. Tổng độ dài hai đường chéo lớn hơn nửa chu vi của tứ giác Với các dạng bài tập về tứ giác lớp 8 này, các thầy cô nhanh chóng tổng hợp được các dạng toán phù hợp để dạy học cho các em cũng như giúp các em củng cố kiến thức, gặp các dạng toán này đều có thể giải dễ dàng và nhanh chóng.
Bài tập 1 Trên hình vẽ dưới đây a Có … hình tam giác b Có … hình tứ giác Bài tập 2 Hình vẽ bên có a … hình tam giác b … hình tứ giác Bài tập 3 Hình bên có a … hình tam giác b … hình tứ giác Bài tập 4 Kẻ thêm 3 đoạn thẳng để hình vẽ có thêm 4 hình tam giác. Bài tập 5 Hình bên có a … hình tam giác b … hình tứ giác Bài tập 6 Hình bên có a ……. hình tam giác b ……. hình tứ giác. Bài tập 7 Hình vẽ bên có a ……. hình tam giác b ……. hình tứ giác. Bài tập 8 Hình bên có – Có ………..hình tam giác – Có ……….. hình tứ giác Bài tập 9 Hình vẽ bên có ……….hình tam giác. ……….hình tứ giác. Bài tập 10 Hình bên có – ……. hình tam giác – …….hình thang. Bài tập 11 Kẻ thêm 1 đường thẳng để hình dưới có 3 tam giác, 3 tứ giác. Bài tập 12 Cho hình vẽ bên, hãy kẻ thêm 1 đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 4 hình tam giác. Bài tập 13 Hình vẽ bên có …………..hình tam giác. …………..hình tứ giác. Bài tập 14 1. Hình bên có ……hình tam giác Có…….hình tứ giác. 2. Hãy kẻ thêm 1 đoạn thẳng để hình bên có 7 hình tam giác Bài tập 15 Hình vẽ dưới đây có …………………………… hình thang …………………………… hình tam giác …………………………… hình tứ giác Bài tập 16 Hình bên có …………………………… hình thang …………………………… hình tam giác …………………………… hình tứ giác Bài tập 17 Hình vẽ bên có a …… hình tam giác b …… hình tứ giác Bài tập 18 Hình vẽ bên có …………hình vuông …………hình tam giác. Bài tập 19 Trên hình vẽ bên có …………….hình tam giác. ……………….hình tứ giác. ……………….hình thang. Bài tập 20 Hình vẽ bên có – ….. hình tam giác. – ….. hình tứ giác. *Download file word Bài tập luyện đếm hình tam giác, tứ giác nâng cao lớp bằng cách click vào nút Tải về dưới đây.
Bài tập ôn tập Toán lớp 5 Chương 3Bài tập nâng cao Luyện tập về diện tíchBài tập nâng cao Toán lớp 5 Luyện tập về diện tích được VnDoc biên soạn bao gồm đáp án chi tiết cho từng bài tập giúp các em học sinh luyện tập các dạng bài tập hình học hình tam giác và hình thang. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập, củng cố và nâng cao thêm kiến thức đã học trong chương trình Toán lớp 5, Mời các em học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo chi thức tính chu vi hình thangCông thức tính diện tích hình thang, chu vi hình thangCông thức tính chu vi hình tam giácBài tập về hình tam giác lớp 5Bài tập nâng cao Toán lớp 5 Luyện tập về diện tíchI. Đề bàiBài 1 Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4dm, AD = 3dm, AM = 2,2dm, BN = 1,4dm như hình vẽ. Tính diện tích hình tứ giác 2 Một thửa ruộng hình thang có độ dài 2 đáy lần lượt là 15,65m; 27,75m. Chiều cao bằng hiệu giữa đáy lớn và đáy nhỏ. Hỏia, Diện tích của thửa ruộng đó bằng bao nhiêu mét vuông?b, Nếu phải dùng 10% diện tích để làm bờ ruộng thì diện tích còn lại để trồng lúa là bao nhiêu mét vuông?c, Số lượng thóc đã thu được từ thửa ruộng đó là bao nhiêu ki-lô-gam, biết rằng cứ 1m² thu được 0,6kg thóc?Bài 3 Một trường hình tam giác ABC vuông ở A, cạnh AB = 60m, AC = 80m, BC = 100m. Nhà trường dành một mảnh hình thang có đáy lớn BC và chiều cao là 30m để ươm cây. Tính diện tích phần còn 4 Cho hình bên. Tính diện tích hình ABCDE. Biết rằng AB và EC song song và có kích thước như hình 5 Trong hình vuông ABCD ta chia đoạn thẳng AC thành 3 đoạn thẳng AM, MN, NC bằng nhau. So sánh diện tích các hình tam giác ABM, MBN, NBC, MDA, NCD và 6 Cho hình tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AB = 5 x AD, AC = 5 x So sánh diện tích tam giác ADE và tam giác So sánh diện tích hình DEHGM và diện tích tam giác ABC biết rằng N trên cạnh AB, H trên cạnh AC, M và G trên cạnh BC sao cho AB = 5 x BN, AC = 5 x CH, BC = 5 x BM = 5 x 7 Cho hình bên, trong đó ABCD là hình Trong hình thang đó những tam giác nào có diện tích bằng nhau? Vì sao?b, Biết chiều cao của tam giác OBC kẻ từ O bằng chiều cao của hình thang ABCD. Hãy tìm trong hình thang đó xem những tam giác nào có diện tích bằng diện tích hình tam giác OBC. Vì sao?Bài 8 Cho hình bên có BD = DA = 2 x DM; BC = 2 x BG; EC = AE = 2 x NE; DQ = QG; EP = PG. So sánh diện tích MNPQ với diện tích tam giác 9 Hai cạnh góc vuông của hình tam giác vuông ABC lần lượt có độ dài là 3cm và 4cm. Hãy tìm cạnh còn Lời giảiBài 1Diện tích hình chữ nhật ABCD là 3 x 4 = 12dm²Diện tích tam giác ADM là 2,2 x 3 2 = 3,3dm²Độ dài cạnh MB là 4 – 2,2 = 1,8dmDiện tích tam giác MBN là 1,8 x 1 2 = 0,9dm²Diện tích tứ giác MNCD là 12 – 3,3 – 0,9 = 7,8dm²Bài 2a, Chiều cao của thửa ruộng hình thang là 27,75 – 15,65 = 12,1mDiện tích thửa ruộng hình thang là 15,65 + 22,75 x 12,1 2 = 232,32m²b, Diện tích để trồng lúa chiếm số phần trăm là 100 – 10 = 90% diện tích thửa ruộngDiện tích để trồng lúc là 232,32 x 90 100 = 209,088m²c, Số lượng thóc thu được là 209,088 0,6 = 348,48kgBài 3Nối B và EDiện tích hình tam giác BEC là 100 x 30 2 = 1500m²Diện tích hình tam giác ABC là 60 x 80 2 = 2400m²Diện tích hình tam giác ABE là 2400 – 1500 = 900m²Cạnh AE dài 900 x 2 60 = 30mTương tự nối D với CDiện tích hình tam giác BDC là 100 x 30 2 = 1500m²Diện tích hình tam giác ADC là 2400 – 1500 = 900m²Cạnh AD dài 900 x 2 80 = 22,5mDiện tích phần còn lại là 30 x 22,5 2 = 337,5m²Bài 4Diện tích hình thang ABCE là 17,5 + 7 x 7 2 = 85,75cm²Diện tích hình tam giác DEC là 17,5 x 7 2 = 61,25cm²Diện tích ABCDE là 85,75 + 61,25 = 147cm²Bài 5Diện tích tam giác ABC = 3 x diện tích ABM = 3 x diện tích MBN = 3 x diện tích NBC vì có chung đường cao vẽ từ B đến AC và AM = MN = NC = 1/3 x ACDiện tích tam giác ADC = 3 x diện tích MDA = 3 x diện tích MND = 3 x diện tích NCD vì có chung đường cao vẽ từ D đến AC; AM = MN = NC = 1/3 ACMặt khác diện tích tam giác ABC bằng diện tích tam giác ADC ABCD là hình vuôngVậy Bài 6Nối B với Ea, Diện tích tam giác AEB = 5 x diện tích ADE chung đường cao kẻ từ E đến AB và AB = 5 x ADDiện tích tam giác ABC = 5 x diện tích AEB chung đường cao kẻ từ B đến AC và AC = 5 x AESuy ra diện tích tam giác ABC = 25 x diện tích ADEb, Vận dụng câu a ta có diện tích tam giác ABC = 25 x diện tích BMN = 25 x diện tích GHCDo đóMà Do đó diện tích DEHGMN = 22/25 x diện tích ABCBài 7a, Diện tích BAD = diện tích CAD chung đáy AD, các đường cao vẽ từ B, C đến AD bằng nhauDiện tích ABC = diện tích BDC chung đáy BC, các đường cao vẽ từ A và D đến BC bằng nhauSuy ra Hay diện tích ABM bằng diện tích DCMb, Diện tích ABC = diện tích DBC = diện tích OBC chung đáy BC và 3 đường cao vẽ từ A, D, O đến BC bằng nhauBài 8Nối M với E, D với E, A với Gchung đường cao vẽ từ M đến AE, AE = 2 x AN chung đường cao vẽ từ E đến AD, AD = 2 x AMSuy ra Lập luận tương tự ta có Suy ra Do đó Tương tự ta cũng có Suy ra Mà Do vậy 2 lần diện tích MNPQ bằng diện tích AEGDTa cũng chứng tỏ được 2 lần diện tích AEGD bằng diện tích ABCVậy diện tích MNP bằng 1/4 diện tích 9Ghép 4 tam giác vuông ABC thành một hình vuông lớn. Nhận thấy diện tích hình vuông lớn bằng 4 lần diện tích hình tam giác ABC cộng với diện tích hình vuông nhỏ ở lần diện tích hình tam giác ABC là 4 x 3 2 x 4 = 24cm²Cạnh hình vuông nhỏ là 4 – 3 = 1cmDiện tích hình vuông nhỏ là 1 x 1 = 1cm²Diện tích hình vuông lớn là 24 + 1 = 25cm²Vì 25 = 5 x 5 nên cạnh BC của hình vuông lớn bằng Bài tập Toán lớp 5 Luyện tập về diện tích các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 5 và đề thi học kì 2 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 5 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.
Bài tập toán 8 - Có đáp ánBài tập nâng cao Phép chia các đa thứcI. Lí thuyết Phép chia các đa thức1. Chia đớn thức cho đơn thức2. Chia đa thức cho đơn thức3. Chia đa thức một biến đã sắp xếpII. Bài tập nâng cao Phép chia các đa thứcIII. Đáp án bài tập nâng cao Phép chia các đa thứcBài tập nâng cao Toán lớp 8 Phép chia các đa thức là tài liệu ôn tập với các bài tập Toán lớp 8 chương 1, giúp các bạn học sinh học tốt Toán 8 và luyện tập các dạng Toán lớp 8 đạt kết quả tốt nhất, góp phần củng cố thêm kiến thức của các bạn học tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 8, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 8 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 8. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các quyền thuộc về cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương Lí thuyết Phép chia các đa thức1. Chia đớn thức cho đơn thức- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong Quy tắc chia Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ta làm như sau+ Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.+ Chia lũy thừa của biến trong A cho lũy thừa cùng biến trong B.+ Nhân các kết quả lại với Chia đa thức cho đơn thứcQuy tắc Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng kết quả với Chia đa thức một biến đã sắp xếpa. Phép chia hếtPhép chia có dư bằng không là phép chia Phép chia có dư- Trong phép chia đa thức một biến đã sắp xếp nếu bậc của đa thức dư nhỏ hơn bậc của đa thức chia thì phép chia trong trường hợp này được gọi là phép chia có Bài tập nâng cao Phép chia các đa thứcBài tập 1 Cho đa thức . Xác định m, n để fx chia hết cho các đa thức x – 1 và x - 2Bài tập 2 Không thực hiện phép chia, kiểm tra các phép chia sau là chia hết hay không, nếu có hãy tìm dư thứcBài tập 3 Chứng minh chia hết cho . Tìm thương của phép tập 4 Thực hiện phép chiaBài tập 5 Tìm các giá trị nguyên của x để là số Đáp án bài tập nâng cao Phép chia các đa thứcBài tập 1Ta có fx chia hết cho x – 1 nên ta có f1 = 0 hay 1Ta lại có fx chia hết cho x – 2 nên ta có f2 = 0 hay 2Từ 1 và 2 ta được Bài tập 2a. Gọi Qx là thương, r là dư thức, ta được1Chú ý r là dư thức có bậc nhỏ hơn đa thức chia x + 3 nên r phải là một số hữu 1 ta cho x = -3 ta đượcVậy phép chia là phép chia có dưb. Tương tự câu aVậy phép chia là phép chia có dưBài tập 3Ta cóVậy chia hết cho thương là Bài tập 4Học sinh tự thực hiện phép chia đa thức cho đa thức Do Dấu “=” xảy ra khi x = 0Vậy đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi x = 0Bài tập 5Thực hiện phép chia ta được kết quảĐể là số nguyên thì là số nguyên hay 2x +1 là ước của 5Với 2x – 1 = 1 ta có x = 1Với 2x – 1 = -1 ta có x = 0Với 2x – 1 = 5 ta có x = 3Với 2x – 1 = -5 ta có x = -2Vậy với thì đạt giá trị nguyên.Còn tiếpMời bạn đọc tải tài liệu để tham khảo đầy đủ bài học!-Như vậy, đã gửi tới các bạn Bài tập nâng cao Toán 8 Phép chia các đa thức Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo thêm các tài liệu khác do VnDoc sưu tầm và chọn lọc như Giải Toán 8, Giải Bài tập Toán 8, Chuyên đề Toán 8, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.
bài tập nâng cao về tứ giác lớp 8